Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gầm gừ


đg. 1. Nói chó kêu khẽ trong cổ khi sắp cắn nhau. 2. Hục hặc nhau, muốn cãi nhau (thtục): Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.